Ngũ hành bản mệnh người Mệnh Thổ: Hành Thổ có sáu nạp âm phân thành: Lộ Bàng Thổ, Thành Đầu Thổ, Ốc Thượng Thổ, Bích Thượng Thổ, Đại Dịch Thổ, Sa Trung Thổ.
Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác.
Những loại Thổ trong phong thủy, hành Thổ có 6 nạp âm phân thành: Lộ Bàng Thổ, Thành Đầu Thổ, Ốc Thượng Thổ, Bích Thượng Thổ, Đại Dịch Thổ, Sa Trung Thổ.
Lộ Bàng Thổ (đất ven đường), Đại Dịch Thổ (Đất quán dịch lớn) và Sa Trung Thổ (Đất pha cát – phù sa) không sợ Mộc, vì cây không sống giữa đường cái quan hay trên bãi cát, đầm lầy. Cả ba hành Thổ này nếu gặp Mộc không khắc dù Mộc khắc Thổ, Thổ hao Mộc lợi, trái lại còn có đường công danh, tài lộc thăng tiến không ngừng.
Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành), Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) và Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà – Ngói) đều sợ Mộc, nhất là Tang Đố Mộc, Thạch Lựu Mộc, như thân tự chôn xuống mộ. Ba hành Thổ này tuy không sợ Bình Địa Mộc, Đại Lâm Mộc, Tùng Bách Mộc nhưng không bền vững vì hình kỵ.
1. Lộ Bàng Thổ – 路旁土 – (Đất ven đường) Canh Ngọ (1930 – 1990) và Tân Mùi (1931 – 1991)
2. Thành Đầu Thổ – 城头土 – (Đất đầu thành) Mậu Dần (1938 – 1998) và Kỷ Mão (1939 – 1999)
3. Ốc Thượng Thổ – 屋上土 – (Đất mái nhà – Ngói) Bính Tuất (1946 – 2006) và Đinh Hợi (1947 – 2007)
4. Bích Thượng Thổ – 壁上土 – (Đất trên vách) Canh Tý (1960 – 2020) và Tân Sửu (1961 – 2021)
5. Đại Dịch Thổ – 大驛 土 – (Đất quán dịch lớn) Mậu Thân (1968 – 2028) và Kỷ Dậu (1969 – 2029)
6. Sa Trung Thổ – 沙中土 – (Đất pha cát – phù sa) Bính Thìn (1976 – 2036) và Đinh Tỵ (1977 – 2037)
TÌM HIỂU MÀU SẮC PHONG THỦY MỆNH THỔ
Click vào NĂM SINH để xem tử vi trọn đời mệnh THỔ
Năm sinh
Mệnh
Tuổi
1960
Bích Thượng Thổ
Canh Tý
1961
Bích Thượng Thổ
Tân Sửu
1968
Đại Trạch Thổ
Mậu Thân
1969
Đại Trạch Thổ
Kỷ Dậu
1976
Sa Trung Thổ
Bính Thìn
1977
Sa Trung Thổ
Đinh Tỵ
1990
Lộ Bàng Thổ
Canh Ngọ
1991
Lộ Bàng Thổ
Tân Mùi
1998
Thành Đầu Thổ
Mậu Dần
1999
Thành Đầu Thổ
Kỷ Mão
2006
Ốc Thượng Thổ
Bính Tuất
2007
Ốc Thượng Thổ
Đinh Hợi
2020
Bích Thượng thổ
Canh Tý
2021
Bích Thượng thổ
Tân Sửu