Mệnh Kim (Hành Kim) có 6 nạp âm phân thành: Hải Trung Kim, Kiếm Phong Kim, Bạch Lạp Kim, Sa Trung Kim, Kim Bạc Kim và Thoa Xuyến Kim.
Kiếm Phong Kim (kim đầu kiếm) và Sa Trung Kim (vàng trong cát), nếu không có lửa (Hỏa) thì không thành vật dụng. Đừng nghĩ Hỏa khắc Kim, nếu mệnh là Kiếm Phong Kim và Sa Trung Kim mà hợp cùng người mệnh Hỏa trong hôn nhân, lại tốt đẹp vô cùng. Nhưng cả hai khắc với Mộc (Kim khắc Mộc) vì hình kỵ, dù Mộc hao Kim lợi (Kim được khắc xuất, mất phần khắc) nhưng vẫn chịu thế tiền cát hậu hung (trước tốt sau xấu), do Kim chưa tinh chế nên không hại được Mộc vượng, không chém được cây lại thêm tổn hại.
Hải Trung Kim (vàng trong biển), Bạch Lạp Kim (kim chân đèn), Thoa Xuyến Kim (vàng trang sức) và Kim Bạc Kim (kim mạ vàng, bạc) đều kỵ hành Hỏa.
1. Hải Trung Kim – 海中金 – (Vàng trong biển) Giáp Tý (1924 – 1984) và Ất Sửu (1925 – 1985)
2. Kiếm Phong Kim – 剑峰金 – (Kim đầu kiếm) Nhâm Thân (1932 – 1992) và Quý Dậu (1933 – 1993)
3. Bạch Lạp Kim – 白蠟金 – (Kim chân đèn) Canh Thìn (1940 – 2000) và Tân Tỵ (1941 – 2001)
4. Sa Trung Kim – 沙中金 – (Vàng trong cát) Giáp Ngọ (1954 – 2010) và Ất Mùi (1955 – 2015)
5. Kim Bạch Kim – 金铂金 – (Kim mạ vàng, bạc) Nhâm Dần (1962 – 2022) và Quý Mão (1963 – 2023)
6. Thoa Xuyến Kim – 钗钏金 – (Vàng trang sức) Canh Tuất (1970 – 2030) và Tân Hợi (1971 – 2031)
TÌM HIỂU MÀU SẮC PHONG THỦY MỆNH KIM
Click vào NĂM SINH để xem tu vi tron doi mệnh KIM
Năm sinh
Mệnh
Tuổi
1954
Sa Trung Kim
Giáp Ngọ
1955
Sa Trung Kim
Ất Mùi
1962
Kim Bạch Kim
Nhâm Dần
1963
Kim Bạch Kim
Quý Mão
1970
Thoa Xuyến Kim
Canh Tuất
1971
Thoa Xuyến Kim
Tân Hợi
1984
Hải Trung Kim
Giáp Tý
1985
Hải Trung Kim
Ất Sửu
1992
Kiếm Phong Kim
Nhâm Thân
1993
Kiếm Phong Kim
Quý Dậu
2000
Bạch Lạp Kim
Canh Thìn
2001
Bạch Lạp Kim
Tân Tỵ
2014
Sa Trung Kim
Giáp Ngọ
2015
Sa Trung Kim
Ất Mùi
2022
Kim Bạch Kim
Nhâm Dần
2023
Kim Bạch Kim
Quý Mão