Ngũ hành bản mệnh người Mệnh Thủy: Hành Thủy có 6 nạp âm phân thành: Giản Hạ Thủy, Tuyền Trung Thủy, Trường Lưu Thủy, Thiên Hà Thủy, Đại Khê Thủy, Đại Hải Thủy.
Đại Hải Thủy (nước biển lớn), Thiên Hà Thủy (nước mưa) không sợ gặp Thổ dù Thổ khắc Thủy (Thủy hao Thổ lợi) vì đất không ở biển lớn hay trên trời, cả hai phối hợp cùng Thổ càng mau thành công, nếu thành vợ chồng sẽ dễ hiển đạt đường công danh phú quý.
Còn Trường Lưu Thủy (Nước chảy dài – sông), Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe), Tuyền Trung Thủy (nước trong suối) và Đại Khê Thủy (nước khe lớn) đều kỵ Thổ, nước chỉ làm lợi cho đất, số sẽ vất vả, nghèo khó, vì nước mất mát mà cho đất thêm màu mỡ.
1. Giản Hạ Thủy – 澗下水 – (Nước dưới khe) Bính Tý (1936 – 1996) và Đinh Sửu (1937 – 1997)
2. Tuyền Trung Thủy – 泉中水 – (Nước trong suối) Giáp Thân (1944 – 2004) và Ất Dậu (1945 – 2005)
3. Trường Lưu Thủy – 长流水 – (Nước chảy dài – sông) Nhâm Thìn (1952 – 2012) và Quý Tỵ (1953 – 2013)
4. Thiên Hà Thủy – 天河水 – (Nước mưa) Bính Ngọ (1966 – 2026) và Đinh Mùi (1967 – 2027)
5. Đại Khê Thủy – 大溪水 – (Nước khe lớn) Giáp Dần (1974 – 2034) và Ất Mão (1975 – 2035)
6. Đại Hải Thủy – 大海水 – (Nước biển lớn) Nhâm Tuất (1982 – 2042) và Quý Hợi (1983 – 2043)
TÌM HIỂU MÀU SẮC PHONG THỦY MỆNH THỦY
Click vào NĂM SINH để xem tử vi trọn đời mệnh THỦY
Năm sinh
Mệnh
Tuổi
1952
Trường Lưu Thủy
Tân Mão
1966
Thiên Hà Thủy
Bính Ngọ
1967
Thiên Hà Thủy
Đinh Mùi
1974
Đại Khê Thủy
Giáp Dần
1975
Đại Khê Thủy
Ất Mão
1982
Đại Hải Thủy
Nhâm Tuất
1983
Đại Hải Thủy
Quý Hợi
1996
Giản Hạ Thủy
Bính Tý
1997
Giản Hạ Thủy
Đinh Sửu
2004
Tuyền Trung Thủy
Giáp Thân
2005
Tuyền Trung Thủy
Ất Dậu
2012
Trường Lưu Thủy
Nhâm Thìn
2013
Trường Lưu Thủy
Quý Tỵ
2026
Thiên Hà Thủy
Bính Ngọ