Ngũ hành bản mệnh người Mệnh Mộc: Hành Mộc có 6 nạp âm phân thành: Đại Lâm Mộc, Dương Liễu Mộc, Tùng Bách Mộc, Bình Địa Mộc, Tang Đố Mộc, Thạch Lựu Mộc.
Trong Lục Mộc chỉ có Bình Địa Mộc (cây đất đồng bằng) không sợ Kim (Kim khắc Mộc), mà còn cần hòa hợp mới thành vật hữu dụng (cưa, búa đẽo gọt cây thành vật để dùng như tủ, bàn, ghế). Bình Địa Mộc và Đại Lâm Mộc gặp nhau thì tốt. Lưỡng Mộc thành Lâm.
Những loại Mộc còn lại như Tùng Bách Mộc (gỗ cây Tùng – Bách), Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), Tang Đố Mộc (gỗ cây dâu), Thạch Lựu Mộc (cây lựu mọc trên đá) và Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn) đều sợ Kim, nếu phối hợp sẽ tử biệt hay nghèo khổ suốt đời (Hưu Tù Tử). Những loại cây trong rừng (Đại Lâm, Tùng Bách), những cây sống chùm gửi (Thạch Lựu), cây còi (Dương Liễu) rất hay bị đốn chặt.
1. Đại Lâm Mộc – 大林木 – (Cây rừng lớn) Mậu Thìn (1928 – 1988) và Kỷ Tỵ (1929 – 1989)
2. Dương Liễu Mộc – 楊柳 木– (Cây dương liễu) Nhâm Ngọ (1942 – 2002) và Quý Mùi (1943 – 2003)
3. Tùng Bách Mộc – 松柏木 – (Gỗ cây Tùng – Bách) Canh Dần (1950 – 2010) và Tân Mão (1951 – 2011)
4. Bình Địa Mộc – 平他木 – (Cây đất đồng bằng) Mậu Tuất (1958 – 2018) và Kỷ Hợi (1959 – 2019)
5. Tang Đố Mộc – 桑柘木– (Gỗ cây dâu) Nhâm Tý (1972 – 2032) và Quý Sửu (1973 – 2033)
6. Thạch Lựu Mộc – 石榴木 – (Cây lựu mọc trên đá) Canh Thân (1980 – 2040) và Tân Dậu (1981 – 2041)
TÌM HIỂU MÀU SẮC PHONG THỦY MỆNH MỘC
Click vào NĂM SINH để xem tu vi tron doi mệnh MỘC
Năm sinh
Mệnh
Tuổi
1958
Bình Địa Mộc
Mậu Tuất
1959
Bình Địa Mộc
Kỷ Hợi
1972
Tang Đố Mộc
Nhâm Tý
1973
Tang Đố Mộc
Quý Sửu
1980
Thạch Lựu Mộc
Canh Thân
1981
Thạch Lựu Mộc
Tân Dậu
1988
Đại Lâm Mộc
Mậu Thìn
1989
Đại Lâm Mộc
Kỷ Tỵ
2002
Dương Liễu Mộc
Nhâm Ngọ
2003
Dương Liễu Mộc
Quý Mùi
2010
Tùng Bách Mộc
Canh Dần
2011
Tùng Bách Mộc
Tân Mão
2018
Bình Địa Mộc
Mậu Tuất
2019
Bình Địa Mộc
Kỷ Hợi