Thép SS400 là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS F3101, còn có tên gọi khác như CT3, Q245, A36. SS400 là ký hiệu viết tắt của Steel Structural, tương đương với độ bền kéo nhỏ hơn hoặc bằng 400. Đặc điểm nhận biết của dòng thép tấm này chính là màu xanh tối đặc trưng, đường biên bo tròn. Để bảo quản thép tấm SS400 tốt hơn, người ta thường quét phủ lên bề mặt thép một lớp sơn hoặc dầu chống gỉ trong quá trình lưu kho và vận chuyển.
Thép tấm SS400 thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ cao trên 1000 độ C trên dây chuyền kỹ thuật cao, đáp ứng được nhiều ưu điểm và đặc tính tốt về kỹ thuật.
Ngày nay, thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng dân dụng hoặc công nghiệp
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, nhà xưởng
- Xây dựng bến tàu, cầu cảng
- Chế tạo ô tô, tàu điện, chế tạo xe cơ khí
- Chế tạo bồn đựng chất lỏng, bể xăng dầu
- Làm vật liệu trong sản xuất kỹ thuật
- Tạo khuôn mẫu, vách ngăn các loại,…
Ưu điểm của thép tấm SS400
Do được trải qua quá trình sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt, thép tấm SS400 đáp ứng được hàng loạt các đặc tính kỹ thuật tốt như:
- Khả năng chịu áp lực và tải trọng cao.
- Độ dẻo dai tốt, dễ dàng cắt gọt, uốn dẻo, định hình lại theo nhu cầu của người sử dụng.
- Giá thành khá phải chăng, dễ dàng tiếp cận với nhiều tầng lớp người sử dụng
- Khả năng ứng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực
Nhờ nhiều đặc tính tốt và giá thành phải chăng, thép tấm SS400 trở thành sản phẩm được ưa chuộng và ngày càng phổ biến trên khắp 63 tỉnh thành trên cả nước.
Mời các bạn gõ NĂM SINH hoặc CON GIÁP hoặc CĂN MỆNH hoặc CUNG HOÀNG ĐẠO hoặc THỨ BẠN THẤY TRONG GIẤC MƠ vào ô tìm kiếm để tìm các bài viết cung cấp thông tin đầy đủ tại:
Trọng lượng thép tấm SS400
Trong thi công xây dựng, trọng lượng của nguyên vật liệu là yếu tố vô cùng quan trọng giúp đảm bảo tính chính xác và sự an toàn của công trình. Quý khách hàng có thể tham khảo trọng lượng của thép tấm SS400 tại đây:
STT | Độ dày(mm) | Chiều dài(mm) | Chiều rộng(mm) | Khối lượng( kg/m2) |
1 | 2 ly | 2500/6000/cuộn | 1200/1250/1500 | 15.7 |
2 | 3 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 23.55 |
3 | 4 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 31.4 |
4 | 5 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1200/1250/1500 | 39.25 |
5 | 6 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000 | 47.1 |
6 | 7 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 54.95 |
7 | 8 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 62.8 |
8 | 9 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 70.65 |
9 | 10 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 78.5 |
10 | 11 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 86.35 |
11 | 12 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500 | 94.2 |
12 | 13 ly | 6000/9000/12000/cuộn | 1500/2000/2500/3000 | 102.05 |
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý thép tấm SS400
Thành phần hóa học thép tấm SS400
Thép tấm SS400 hiện nay được sản xuất trên rất nhiều nước trên thế giới như Đài Loan, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc… có thể thêm bớt một vài loại phụ gia khác nhau nhưng không đáng kể, với các loại thành phần cơ bản như sau:
- Carbon: 0.11 – 0.18 %
- Silic: 0.12 – 0.17 %
- Mangan: 0.4 – 0.57 %
- Phốt pho: 0.02%
- Lưu huỳnh: 0.03%
Sự kết hợp của các nguyên vật liệu tinh khiết, được chế tạo theo những công thức kết hợp đặc biệt đem lại thành phẩm thép dẻo dai và vô cùng bền bỉ với thời gian.
Tính chất cơ lý của thép tấm SS400
Mác thép: SS400
Tiêu chuẩn: JIS 3110 của Nhật Bản từ 1987
Độ Bền kéo: 400-510 Mpa
Mời các bạn gõ NĂM SINH hoặc CON GIÁP hoặc CĂN MỆNH hoặc CUNG HOÀNG ĐẠO hoặc THỨ BẠN THẤY TRONG GIẤC MƠ vào ô tìm kiếm để tìm các bài viết cung cấp thông tin đầy đủ tại:
Giới hạn chảy phụ thuộc vào độ dày của tấm thép:
- Độ dày dưới 16mm: 245 Mpa
- Độ dày từ 16-40mm: 235 Mpa
- Độ dày trên 40mm: 215 Mpa
Độ dãn dài tương đối (%) theo độ dày:
- Độ dày dưới 25mm: 20%
- Độ dày lớn hơn 25mm: 24%
Giá thép tấm SS400 mới nhất tại Thép Mạnh Hà
Thép tấm SS400 là loại vật liệu vô cùng phổ biến trên thị trường hiện nay, với mức giá luôn có sự biến động lên xuống tùy thuộc vào từng thời điểm trên thị trường. Mặt khác, quý khách sẽ nhận thấy sự chênh lệch giá thành giữa các cơ sở phân phối khác nhau, tùy thuộc vào chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và chi phí vận chuyển.
Tại Thép Mạnh Hà, công ty luôn đảm bảo giữ giá thép tấm luôn bình ổn và rẻ nhất thị trường. Toàn bộ sản phẩm đều nhập tận nhà máy, hạn chế qua trung gian, giúp giảm chi phí đáng kể khi tới tay khách hàng:
- Giá thép tấm SS400 tại Thép Mạnh Hà đã bao gồm mức VAT 10%, kèm theo chi phí vận chuyển đến tận công trường trong bán kính 500km trên toàn quốc.
- Chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn từ 200-500 đồng/kg thép tùy thuộc vào số lượng đơn hàng. Công ty khuyến khích quý khách mua hàng với số lượng lớn hoặc ký hợp đồng mua bán lâu dài để nhận mức giá tối ưu nhất.
- 100% sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng tốt. Không cong vênh gỉ sét, nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
- Đầy đủ số lượng, mẫu mã cho quý khách hàng lựa chọn. Chỉ cần quý khách yêu cầu, công ty đều có thể đáp ứng.
- Chuyên cung cấp vật liệu xây dựng số lượng lớn trong thời gian ngắn nhất để kịp tiến độ thi công của chủ thầu.
- Hỗ trợ kiểm tra hàng trước khi nhận. Đổi trả hàng trong vòng 7-10 ngày nếu sai quy cách và số lượng.
- Thanh toán nhanh chóng, thủ tục gọn nhẹ, thuận tiện.
- Trích % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bên cạnh bảng giá niêm yết, quý khách hàng có nhu cầu tham khảo thêm mức giá chiết khấu theo số lượng, mức % hoa hồng cho người giới thiệu vui lòng liên hệ hotline của công ty để công ty gửi báo giá nhanh chóng.
Báo giá thép tấm SS400 tại Thép Thép Mạnh Hà:
THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 | |||||
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | BAREM | ĐƠN GIÁ (ĐÃ VAT 10%) | |
KG/TẤM | GIÁ/KG | GIÁ/TẤM | |||
1 | 3ly (1500*6000) | NK | 211,95 | 21.000 | 4.450.950 |
2 | 4ly (1500*6000) | NK | 282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
3 | 5ly (1500*6000) | NK | 353,25 | 21.000 | 7.418.250 |
4 | 6ly (1500*6000) | NK | 423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
5 | 8ly (1500*6000) | NK | 565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
6 | 10ly (1500*6000) | NK | 706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
7 | 12ly (1500*6000) | NK | 847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
8 | 14ly (1500*6000) | NK | 989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
9 | 16ly (1500*6000) | NK | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
10 | 18ly (1500*6000) | NK | 1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
11 | 20ly (1500*6000) | NK | 1413 | 21.000 | 29.673.000 |
12 | 6ly (2000*6000) | NK | 565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
13 | 8ly (2000*6000) | NK | 753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
14 | 10ly (2000*6000) | NK | 942 | 21.000 | 19.782.000 |
15 | 12ly (2000*6000) | NK | 1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
16 | 14ly (2000*6000) | NK | 1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
17 | 16ly (2000*6000) | NK | 1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
18 | 18ly (2000*6000) | NK | 1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
19 | 20ly (2000*6000) | NK | 1884 | 21.000 | 39.564.000 |
20 | 22ly (2000*6000) | NK | 2072,4 | 21.000 | 43.520.400 |
21 | 25ly (2000*6000) | NK | 2355 | 21.000 | 49.455.000 |
22 | 30ly (2000*6000) | NK | 2826 | 21.000 | 59.346.000 |
23 | 35ly (2000*6000) | NK | 3297 | 21.000 | 69.237.000 |
24 | 40ly (2000*6000) | NK | 3768 | 21.000 | 79.128.000 |
25 | 45ly (2000*6000) | NK | 4239 | Liên Hệ | |
26 | 50ly -100ly (2000*6000) | NK | Liên Hệ |
Ngoài thép tấm, công ty còn cung cấp danh mục sản phẩm rất phong phú, bao gồm:
- Thép vằn xây dựng, thép cốt bê tông
- Thép cuộn, thép tấm các loại
- Thép hình U, V, I, H
- Tôn cách nhiệt, tôn kẽm, tôn lạnh
- Thép ống, thép hộp,…
Do giá sắt thép có sự biến động liên tục, nên để cập nhật giá bán thép tấm SS400 mới nhất trong ngày, quý khách hãy liên hệ qua hotline của công ty để bộ phận kinh doanh của công ty tận tình hỗ trợ.
Mua thép tấm SS400 ở đâu giá tốt?
Thép Mạnh Hà là công ty kinh doanh vật liệu thi công hàng đầu tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Công ty cung cấp danh mục sắt thép đang dạng mẫu mã, chủng loại, màu sắc từ các nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam, Vinaone, Vina Kyoei,… tất cả sản phẩm đều nhập tận nhà máy với chất lượng tốt nhất và tối ưu chi phí khi đến tay khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng tận tình hỗ trợ quý khách 24/7, đảm bảo bạn có trải nghiệm hài lòng trong suốt quá trình giao dịch.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến dịch vụ khách hàng, hướng dẫn lựa chọn, thi công sản phẩm, giá thép tấm SS400, quý khách hãy nhấc máy liên hệ ngay công ty Thép Mạnh Hà để bộ phận kinh doanh của công ty tận tình hỗ trợ.
Thông tin liên hệ công ty để mua thép tấm giá rẻ:
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
- Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Tân Bình, TPHCM
- Địa chỉ 3: V8-08 khu biệt thự Celadon City, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, TPHCM
- Email: tonthepmanhha@gmail.com – manhhasteel@gmail.com
- Website: https://thepmanhha.com.com
Hotline tư vấn & mua hàng: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà)